Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchPGS, TS Cao Tuấn Khanh
Chức vụ: Trưởng bộ môn Quản trị Marketing
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên cao cấp
Chức danh kiêm nhiệm: Trưởng bộ môn Quản trị Marketing
Ngày vào Đảng: 01/06/1996
Địa chỉ email: khanhct@tmu.edu.vn
Trình độ chuyên môn: PGS, TS
Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp lý luận chính trị
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1.Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Thương Nghiệp
Ngành học: Kinh tế, chuyên ngành: Kinh tế và kế hoạch Thương nghiệp
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1991
2. Sau đại học:
Thạc sĩ chuyên ngành: Kinh tế Năm cấp bằng: 2004
Nơi đào tạo: Đại học Thương mại
Tiến sĩ chuyên ngành: Kinh tế Năm cấp bằng: 2010
Nơi đào tạo: Đại học Thương mại
3. Ngoại ngữ:
Tiếng Anh Mức độ sử dụng: Dich tài liệu
II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
1992-2006 | đại học Thương nghiệp | iảng viên, bộ môn Tổ chức kỹ thuật (sau này là bộ môn Marketing kinh doanh), khoa KDTM |
2006-2010 | đại học Thương mại | Giảng viên chính, phó trưởng bộ môn Marketing kinh doanh, khoa KDTM |
2010-nay | đại học Thương mại | Trưởng bộ môn Quản trị Marketing, khoa Marketing |
III. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐa, Các bài báo khoa học được công bố
a, Các bài báo khoa học đã được công bố
1. Cultural Influences on Overall Service Quality Expectations: Evidence from Vietnamese Customers, 2015, Asian Social Science
2. The Influence of Service Quality on Customer Loyalty Intentions: A Study in the Vietnam Retail Sector, 2016, Asian Social Science
3. Predicting Consumer Intention to Use Mobile Payment Services: Empirical Evidence from Vietnam, 2016, International Journal of Marketing Studies
4. An Exploratory Invstigation into Customer Perceived Value of Food Products in Vietnam, 2015, International Business Research
5. Marketing di động và chiến lược cạnh tranh ngành của các doanh nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập, 2013, Tạp chí khoa học thương mại
6. Mô hình Marketing liên kết (Affiliate Marketing) của các DNBL trên thế giới và vận dụng cho các DNBLVN, 2014, Tạp chí khoa học thương mại
7. Nghiên cứu yếu tố khám phá tác động đến lựa chọn mô hình chuỗi cung ứng xuất khẩu đặc sản nông, lâm nghiệp vùng Tây Bắc, 2015, Tạp chí khoa học thương mại
8. Marketing Mix Strategy for SBU of Retail Credit Services at SeaBank - Binh Duong Branch - Research model and Actual situation, 2015, Trade Science Review
9. Hiệu suất chính sách quản lý Nhà nước địa phương đối với sản xuất - kinh doanh chè ở Sơn La - Mô hình nghiên cứu, thực trạng và giải pháp, 2016, Tạp chí khoa học thương mại
10. Nghiên cứu giá trị cảm nhận và dự định hành vi mua sắm tại các phố chuyên doanh của khách hàng (Trường hợp các tuyến phố tại Hà Nội), 2016, Tạp chí khoa học thương mại
11. Thực trạng và giải pháp ứng dụng Mobile Marketing trong quảng cáo ở các doanh nghiệp Việt Nam, 2016, Tạp chí khoa học thương mại
12. Chiến lược chào hàng của các chuỗi siêu thị trên địa bàn Hà Nội, 2016, Tạp chí khoa học thương mại
13. Marketing bản thân-sự giới thiệu thương hiệu của mình, 2016, Tạp chí khoa học thương mại
14. Tham gia FTA: Từ đàm phán đến thực địa, 2011, Tạp chí khoa học thương mại
15. Dự báo hoạt động thương mại nội địa dựa trên mô hình tự hồi quy Vectơ (VAR), 2012, Tạp chí khoa học thương mại
b, Giáo trình/sách tham khảo/chuyên khảo
1. Giáo trình "Marketing thương mại" - đồng chủ biên - NXB Thống kê (2011). ISBN
2. Giáo trình "Marketing thương mại quốc " - thành viên - NXB Giáo dục (1999). ISBN
3, Sách chuyên khảo "Chính sách thương mại và marketing quốc tế các sản phẩm nông nghiệp Việt Nam" - thành viên - NXB Thống kê (2004). ISBN
c, Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN
1. Phát triển Mobile Marketing trong quảng cáo của các doanh nghiệp (Cấp Bộ), 2009- 2010, Chủ nhiệm
2. Phát triển các kênh truyền thông giữa doanh nghiệp với công chúng mục tiêu (Cấp trường), 2012-2013, Chủ nhiệm
3. Nghiên cứu lý thuyết và phát triển kênh marketing B2B (ứng dụng cho học phần Marketing B2B và Marketingthương mại) (Cấp Trường), 2014-2015, Chủ nhiệm
4. Xu thế lựa chọn loại hình cửa hàng bán lẻ của người tiêu dùng theo tiếp cận marketing ở các doanh nghiệp thương mại trên địa bàn nội thành Hà Nội (Cấp Bộ), 2006 - 2008, tham gia