| DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN NĂM 2015-2016 |
| | | | | |
| STT | Họ và tên | Lớp HC | Tên đề tài | Giảng viên hướng dẫn |
|
| 1 | Nguyễn Thị Huệ | K48C2 | Giải pháp marketing mix nhằm phát triển dịch vụ cho thuê lưu trú khu nhà ở sinh viên Pháp Vân | TS
Cao Tuấn Khanh |
| Đào Thị Hoài Thanh | 48C3 |
| 2 | Nguyễn Thị Thanh Mai | 49F5 | Nghiên cứu xu hướng mua quà tặng của sinh viên các trường khối kinh tế - Nghiên cứu điển hình tại đại học thương mại | Nguyễn
Hoàng Giang |
| Nguyễn Thị Huệ Mai | 49F6 |
| Hoàng Thị Mai | 49F6 |
| 3 | Đỗ Thị Tươi | 49C3 | Nghiên cứu ảnh hưởng của xã hội đến hành vi ăn chay của giới trẻ hiện nay tại khu vực cầu giấy Hà Nội | Nguyễn
Hoàng Giang |
| Bùi Thị Diệu Linh | 49C3 |
| Đinh Thị Mai | 49C3 |
| 4 | Trần Thị Thanh Tâm | 49C4 | Nghiên cứu hành vi sử dụng thẻ ngân hàng của khách hàng cá nhân Tại Việt Nam | TS.
Phùng Thị Thủy |
| Nguyễn Như Quỳnh | 49C3 |
| Hoàng Thị Hải Quỳnh | 49C4 |
| 5 | Nguyễn Thị Thu Trang | 49C2 | Nghiên cứu thị hiếu của thanh niên Việt Nam đối với loại hình nghệ thuật Âm Nhạc | TS.
Phùng Thị Thủy |
| Nguyễn Thị Kim | 49C2 |
| Nguyễn Hồng Vân | 49C2 |
| 6 | Nguyễn thị Quỳnh | 50T2 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân tố cá nhân đến hành vi chọn mua Smarphone của khách hàng khu vực quận Cầu Giấy | Th.S
Nguyễn Thị Kim Oanh |
| Mai thị Duyên. | 50T2 |
| Mai thị Duyên. | 50T2 |
| Nguyễn Thị Trang. | 50T2 |
| 7 | Trần Kim Oanh | 50T7 | Chính sách xúc tiến sản phẩm sandal cho độ tuổi 15-22 tuổi trên thị trường Hà Nội của công ty TNHH sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tiên | Th.S
Nguyễn Thị
Thanh Nhàn |
| Nguyễn Thị Quỳnh | 50T7 |
| 8 | Trần Thị Thu | 50U4 | Nghiên cứu thực trạng hoạt động điều chỉnh giá sản phẩm điện máy tại một số trung tâm siêu thị điện máy tại địa bàn Hà Nội | Th.S
Đặng Thị
Hồng Vân |
| Hà Thị Hoa | 50U4 |
| 9 | Trịnh Thu Hà | 50C6 | Nghiên cứu chiến lược quảng cáo sản phẩm sữa đậu nành Vinamilk Canxi của công ty sữaVinamilk trên thị trường Hà Nội | PGS.TS
Phan Thị Thu Hoài |
| Bùi Thị Thúy | 50C6 |
| Đỗ Thu Huyền | 50C6 |
| 10 | Nguyễn Thị Lệ Thủy | 49F6 | Nghiên cứu thái độ mua Online hàng thời trang của sinh viên trường ĐHTM | PGS.TS
Phạm Thúy
Hồng |
| Phạm Thị Bích Loan | 49F6 |
| Nguyễn Thị Nga | 49F6 |
| 11 | Đặng Thảo Quyên | 48T3 | Hoàn thiện các điểm tiếp xúc thương hiệu của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thông Agribank | Ths.
Đào Cao Sơn |
|
| 12 | Nguyễn Khánh Trinh | 48T4 | Phát triển quảng bá thương hiệu tập thể bưởi Đoan Hùng | Ths.
Đào Cao Sơn |
| Phan Thế Toản | 48T4 |
| 13 | Phạm Thu Uyên | 49E4 | Phát triển và bảo vệ thương hiệu mang nhãn hiệu tập thể "rượu Mẫu Sơn" của hiệp hội rượu vùng cao Mẫu Sơn Tỉnh Lạng Sơn | Ths.
Nguyễn Thị Thanh Nga |
| Ba Thảo Anh | 49E4 |
| 14 | Đào Ngọc Linh | 49E2 | Nâng cao chất lượng sản phẩm để định vị TH sữa trên thị trường HN của Công ty TH True milk | Ths.
Nguyễn Thị
Thanh Nga |
| Nguyễn Hà Linh | 49E1 |
| 15 | Lê Thị Hải Anh | 48T2 | Nghiên cứu mô hình nhượng quyền thương mại của một số cửa hàng đồ ăn nhanh trên địa bàn Hà Nội | Ths.
Đào Thị Dịu |
| Vũ Thị Thanh Huyền | 48T2 |
| Lê Thị Thương | 48T2 |
| 16 | Nguyễn Thị Bích | 48T3 | Phát triển hoạt động truyền thông cho thương hiệu Maxxsport của Công ty TNHH và ĐTTM Phượng Hoàng | PGS.TS
Nguyễn
Quốc Thịnh |
| Cao Thị Khánh | 48T4 |
| 17 | Thân Thị Thảo | 48T3 | Phát triển truyền thông thương hiệu cho bia Đại VIệt của Công ty cổ phần tập đoàn Hương Sen | Ths.
Nguyễn Thị
Vân Quỳnh |
| Lê Thu Thảo | 48T3 |
| Phạm Thúy Nhài | 48T3 |
| 18 | Nguyễn Thị Nguyệt | 48T4 | Hoàn thiện điểm tiếp xúc thương hiệu của Ngân Hàng BIDV thông qua nhân viên giao dịch | Ths.
Đào Thị Dịu |
| Trần Thị Thùy Dương | 48T4 |
| Bùi Thị Hoa | 48T4 |
| 19 | Đào Thị Thu Hà | 48T2 | giải pháp quảng bá thương hiệu sữa Grand Noble của tập đoàn Lotte Foods tại thị trường Việt Nam | Ths.
Lê Thị Duyên |
| Phạm Thị Hường | 48T2 |
| 20 | Trần Thị Vân Anh | 48T1 | Bảo vệ thương hiệu nông sản Việt Nam trước những nguy cơ xâm phạm về chỉ dẫn địa lý | ThS
Khúc Đại Long |
| Nguyễn Thị Bình | 48T1 |
| 21 | Trần Thị Mến | 49T3 | Xây dựng chiến lược Quảng cáo cho sản phẩm Dạ Hương tại công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh | PGS.TS
An thị thanh Nhàn |
| Vương Thị Hằng | 50Q4 |
| 22 | Nguyễn Thị Dung | K49T1 | Phát triển hoạt động XTTM cho các DN làng nghề mây tre đan Phú Vinh | PGS.TS
An Thị Thanh Nhàn |
| Trần Thị Hòa | K49T1 |
| Nguyễn Thị Thu | K49T1 |
| 23 | Hoàng Thị Hòa | K49T2 | Bài học kinh nghiệm làm hoạt động quảng cáo của thương hiệu Cocacola cho các TH Tại Việt Nam | PGS.TS An Thị
Thanh Nhàn |
| Trần Thị Hằng | K49T2 |
| Phạm Thị Thư | K49T2 |
| 24 | Đường Thị Mến | 49E4 | Nghiên cứu hành vi tiêu dùng điện thoại di động của sinh viên trường ĐHTM | PGS.TS
Đỗ Thị Ngọc
Thạc sỹ
Trần Phương Mai |
| Hoàng Thị Lộc | 49E5 |
|
| 25 | Nguyễn Thị Doan | 49E5 | Nghiên cứu áp dụng tiêu chuẩn VietGAP để sản xuất rau an toàn tại hợp tác xã Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm Hà Nội | PGS.TS
Đỗ Thị Ngọc-
Thạc sỹ
Trần Phương Mai |
| Nguyễn Thị Liên | 49E2 |
| Phạm Thị Lan | 49E4 |
| 26 | Tô Thị Thùy | 49C2 | Kiểm soát chất lượng quá trình sản xuất thực phẩm tại một số nhà hàng trên địa bàn Hà Nội | Ths
Nguyễn Thị Khánh Quỳnh |
| Nguyễn Thị Thu | 49C2 |
| Lê Thị Thảo | 49C2 |
| 27 | Đặng Thị Mỹ | 49C2 | Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải khách công cộng bằng xe buýt của một số tuyến xe buýt trên địa bàn Hà Nội | Ths
Nguyễn Thị
Khánh Quỳnh |
| Lê Thị Huyền | 49C3 |
| 28 | Trần Thị Thùy Chi | 48T1 | Phát triển truyền thông thương hiệu cho sản phẩm sữa chua lên men Yakult của Công ty Vinamilk Việt Nam | Ths. Nguyễn Thị
Vân Quỳnh |
| Lê Thị Trang | 48T1 |
| 29 | Phạm Thị Tuyết | 49T5 | Nghiên cứu về dịch vụ đặt xe trực tuyến-Ehailing (khảo sát tại công ty TNHH Grab Việt Nam) | Thạc sỹ
Trần Thị
Thu Hương |
| Lương Thế Vinh | 49T1 |
| Ngô Thu Trang | 49T4 |
| 30 | Trần Thị Ngọc Thúy | 49T4 | Nâng cao hiệu quả quảng cáo TM của Công ty cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | Thạc sỹ
Trần Thị
Thu Hương |
| Phạm Thị Thủy | 49T5 |
| Dư Thị hà Trang | 49T4 |