Thông báo
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ khóa 29A - Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Nội dung chi tiết đề án (xem tại đây)
DANH SÁCH ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP THẠC SĨ KHÓA 29A | |||
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-ĐHTM ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thương mại) | |||
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế | |||
TT | Họ và tên học viên | Khóa/Lớp | Tên đề tài luận văn/đề án tốt nghiệp thạc sĩ |
1 | Trần Thị Hương Giang | CH29AQLKT.N1 | Quản lý vốn đầu tư công của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
2 | Trương Anh Việt | CH29AQLKT.N1 | Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước trên địa bàn quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. |
3 | Nguyễn Khắc Tiến | CH29AQLKT.N1 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước tại huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
4 | Trương Quang Vinh | CH29AQLKT.N1 | Quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách nhà nước tại thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội |
5 | Phạm Thị Lệ Thu | CH29AQLKT.N5 | Quản lý hoạt động khai thác, chế biến và tiêu thụ thuỷ sản của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
6 | Lê Tuấn Anh | CH28BQLKT.N5 | Quản lý các khoản thu từ đất trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
7 | Đoàn Thị Thu Hà | CH29AQLKT.N5 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình tại Ban Quản lý dự án đầu tư Xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh |
8 | Nguyễn Thị Khánh Huyền | CH29AQLKT.N5 | Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản các công trình tại Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Quảng Ninh |
9 | Nguyễn Thu Trang | CH29AQLKT.N1 | Quản lý hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng Eximbank - Chi nhánh Hà Nội |
10 | Nguyễn Thuý Vân | CH29AQLKT.N2 | Quản lý huy động vốn tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Hà Nam |
11 | Nguyễn Tuấn Long | CH29AQLKT.N4 | Quản lý huy động vốn của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Giang |
12 | Ngô Văn Bắc | CH29AQLKT.N4 | Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Giang |
13 | Giáp Thúy Quỳnh | CH29AQLKT.N1 | Quản lý chi ngân sách nhà nước của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
14 | Vũ Đình Thành | CH29AQLKT.N1 | Quản lý chi ngân sách nhà nước tại Cục Quy hoạch và Phát triển Tài nguyên Đất, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15 | Lê Xuân Trường | CH29AQLKT.N1 | Quản lý chi ngân sách Nhà nước tại Trung tâm Quy hoạch và Điều tra Tài nguyên Nước Quốc gia |
16 | Phạm Thị Thuỳ Trang | CH29AQLKT.N5 | Quản lý ngân sách nhà nước của Ủy ban Nhân dân thành phố Hạ Long |
17 | Phí Minh Tuấn | CH29AQLKT.N1 | Chính sách tạo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp khối ngành kinh tế trên địa bàn Hà Nội |
18 | Lê Ngân Hà | CH29AQLKT.N1 | Quản lý nhân lực tại Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
19 | Trần Đại Dương | CH29AQLKT.N3 | Phát triển nguồn nhân lực của Công ty Cổ phần Green Feed Việt Nam, Chi nhánh Hà Nam |
20 | Ngô Hà Như | CH29AQLKT.N3 | Phát triển nguồn nhân lực của VNPT Tuyên Quang |
21 | Nguyễn Nhật Linh | CH29AQLKT.N3 | Quản lý dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Hà Nam |
22 | Nguyễn Hồng Niên | CH29AQLKT.N2 | Quản lý hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
23 | Trần Thị Hương Lành | CH29AQLKT.N3 | Quản lý đầu tư xây dựng các dự án ứng dụng công nghệ thông tin tại Tổng Cục Hải quan |
24 | Đoàn Long Vân | CH29AQLKT.N3 | Quản lý dự án đầu tư công nghệ thông tin của Ban Quản lý các dự án Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25 | Nguyễn Thị Lan Anh | CH29AQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Bệnh viện Tim Hà Nội |
26 | Nguyễn Hữu Hải | CH29AQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Tổng Công ty Cổ phần Bưu chính Viettel |
27 | Phạm Thị Thúy Hậu | CH29AQLKT.N1 | Quản lý tài chính của Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Nhà Hà Nội |
28 | Vũ Thị Minh Huệ | CH29AQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Học viện Tư pháp trong điều kiện tự chủ |
29 | Nguyễn Thị Trang Nhung | CH29AQLKT.N1 | Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước của huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
30 | Lê Phương Nam | CH29AQLKT.N2 | Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước của chính quyền huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
31 | Nguyễn Việt Hùng | CH29AQLKT.N5 | Quản lý chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
32 | Trần Thị Thanh Nga | CH29AQLKT.N2 | Kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước của Kho bạc Nhà nước Bình Lục, Hà Nam |
33 | Cao Thị Vân Anh | CH29AQLKT.N1 | Quản lý nguồn nhân lực tại hệ thống Kho bạc Nhà nước Hải Phòng |
34 | Trần Bắc | CH29AQLKT.N1 | Phát triển nhân lực tại Tổng Công ty Giải pháp doanh nghiệp Viettel |
35 | Phạm Huyền Diệu | CH29AQLKT.N1 | Quản lý nguồn nhân lực của Tổng Cục Dự trữ Nhà nước |
36 | Phùng Lê Duy | CH29AQLKT.N1 | Quản lý nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Mỏ và Công nghiệp –Vinacomin. |
37 | Nguyễn Hữu Đức | CH29AQLKT.N1 | Quản lý chi ngân sách nhà nước của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
38 | Đinh Thị Ngân | CH29AQLKT.N1 | Quản lý chi ngân sách nhà nước trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
39 | Tạ Thị Ngọc | CH29AQLKT.N1 | Quản lý chi ngân sách nhà nước tại huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
40 | Nguyễn Văn Phúc | CH29AQLKT.N1 | Quản lý chi ngân sách nhà nước của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
41 | Phạm Thị Quỳnh Anh | CH29AQLKT.N1 | Quản lý chi thường xuyên Ngân sách nhà nước đối với các đơn vị sự nghiệp qua Kho bạc Nhà nước huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
42 | Nguyễn Đức Hóa | CH29AQLKT.N1 | Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước tại Tổng Cục Thống kê |
43 | Ngô Ngọc Khuê | CH29AQLKT.N1 | Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước tại Cục tác chiến Điện tử, Bộ Tổng tham mưu |
44 | Nguyễn Thị Hương | CH29AQLKT.N1 | Kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
45 | Nguyễn Nho Lương | CH29AQLKT.N2 | Phát triển thương mại mặt hàng xi măng của Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hà Tiên |
46 | Tạ Đức Tuân | CH29AQLKT.N1 | Phát triển cụm liên kết ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sản, thực phẩm vùng Trung du miền Núi phía Bắc đến năm 2030, tầm nhìn đến 2045 |
47 | Lê Thị Thảo | CH29AQLKT.N3 | Quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
48 | Nguyễn Linh Phương | CH29AQLKT.N2 | Quản lý xây dựng nông thôn mới của huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
49 | Trần Ngọc Huyền | CH29AQLKT.N2 | Chính sách xây dựng nông thôn mới của huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
50 | Hà Thị Ngọc Thúy | CH29AQLKT.N5 | Quản lý nhà nước đối với lao động làm việc tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
51 | Đỗ Minh Hiếu | CH29AQLKT.N5 | Phát triển nguồn nhân lực cán bộ công chức cấp xã của tỉnh Quảng Ninh |
52 | Hồ Thị Thu Phương | CH29AQLKT.N5 | Phát triển nguồn nhân lực cán bộ, công chức của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
53 | Nguyễn Văn Nghĩa | CH29AQLKT.N3 | Phát triển nguồn nhân lực tại Ủy ban Nhân dân huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
54 | Trương Ngọc Ánh | CH29AQLKT.N1 | Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
55 | Phạm Đức Huy | CH29AQLKT.N1 | Quản lý đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông từ vốn ngân sách nhà nước của huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
56 | Bùi Đức Hải | CH29AQLKT.N1 | Quản lý nhà nước về xây dựng hạ tầng thương mại trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
57 | Đặng Xuân Thắng | CH29AQLKT.N1 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản tại Tổng Cục Thống kê |
58 | Đỗ Đức Long | CH28AQLKT.N1 | Quản lý ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
59 | Phạm Minh Quốc | CH29AQLKT.N5 | Quản lý thu ngân sách nhà nước của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
60 | Lê Thị Tưởng | CH29AQLKT.N4 | Xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
61 | Kiều Thùy Linh | CH29AQLKT.N3 | Quản lý đầu tư công của thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
62 | Nguyễn Ngọc Hà Phương | CH29AQLKT.N4 | Quản lý quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang |
63 | Trần Thu Thảo | CH29AQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Kỹ Nghệ Phúc Anh |
64 | Vũ Trung Đức | CH29AQLKT.N5 | Kiểm soát thanh toán vốn các dự án đầu tư công tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ninh |
65 | Trần Kim Ngân | CH29AQLKT.N1 | Phát triển thương mại các sản phẩm OCOP của huyện Quốc Oai, thành Phố Hà Nội |
66 | Nguyễn Nhật Cường | CH29AQLKT.N1 | Phát triển kinh doanh sản phẩm giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Sơn La |
67 | Đại Thị Hòa | CH29AQLKT.N1 | Quản lý kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp tại Tổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Quốc phòng |
68 | Khổng Đức Dương | CH29AQLKT.N4 | Phát triển thương mại sản phẩm phân bón và hóa chất của Công ty Cổ phần Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc |
69 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | CH29AQLKT.N5 | Phát triển mạng lưới kinh doanh nước sạch tại Công ty Cổ phần Nước sạch Quảng Ninh |
70 | Trần Thị Thu Hiền | CH29AQLKT.N5 | Chính sách quản lý, điều tiết giá xăng dầu đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu tại Việt Nam |
71 | Nguyễn Xuân Thắng | CH28BQLKT.N6 | Chính sách thúc đẩy tiêu thụ các sản phẩm cà phê của tỉnh Sơn La |
72 | Dương Ngọc Đăng | CH29AQLKT.N4 | Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Giang |
73 | Hà Huy Hiếu | CH29AQLKT.N4 | Phát triển cho vay khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Giang |
74 | Nguyễn Văn Quang | CH29AQLKT.N4 | Quản lý cho vay khách hàng doanh nghiệp của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Giang |
75 | Ngô Thị Cẩm Vân | CH29AQLKT.N4 | Quản lý cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Giang |
76 | Mầu Thị Thu Hải | CH29AQLKT.N1 | Quản lý dịch vụ khách hàng tại Trung tâm Dịch vụ Thương mại Hàng không Nội Bài - Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài |
77 | Trần Ngọc Khánh | CH29AQLKT.N1 | Chính sách phát triển dịch vụ hàng hóa tại Trung tâm Khai thác Ga Nội Bài, Cảng hàng không Quốc tế Nội Bài |
78 | Trương Thị Thuận | CH29AQLKT.N1 | Quản lý dịch vụ ngân quỹ tại Công ty Dịch vụ Agribank |
79 | Nguyễn Thanh Tùng | CH29AQLKT.N1 | Quản lý dịch vụ môi giới chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT |
80 | Phan Đình Tâm | CH29AQLKT.N1 | Quản lý nhân lực tại Tổng Công ty Giải pháp Doanh nghiệp Viettel |
81 | Lục Đức Kiên | CH29AQLKT.N5 | Phát triển nguồn nhân lực Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ninh |
82 | Nguyễn Thị Phượng | CH29AQLKT.N3 | Phát triển nguồn nhân lực "cán bộ - công chức cấp xã" của huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
83 | Ngô Thị Bích Ngọc | CH29AQLKT.N4 | Phát triển nguồn nhân lực công chức của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
84 | Đinh Thị Thu | CH29AQLKT.N2 | Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Hà Nam II |
85 | Nịnh Thuỳ Dương | CH29AQLKT.N3 | Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Tiên Yên Quảng Ninh |
86 | Ngô Văn Quyết | CH29AQLKT.N3 | Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hà Nam |
87 | Trần Mai Trang | CH29AQLKT.N2 | Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam- Chi nhánh Hà Nam II |
88 | Nguyễn Việt Hoàng | CH29AQLKT.N1 | Quản lý nguồn nhân lực tại Cục Hải quan Thành phố Hà Nội |
89 | Cao Huy Hiếu | CH29AQLKT.N3 | Quản lý nhân lực ngành thanh tra của Thanh tra Thành phố Hải Phòng |
90 | Phạm Đức Khoa | CH29AQLKT.N1 | Quản lý nguồn nhân lực tại Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm |
91 | Nguyễn Thị Mai Hương | CH29AQLKT.N1 | Phát triển nhân lực của Công ty Cổ phần Đầu tư Med Group |
92 | Hồ Hoàng Việt | CH29AQLKT.N1 | Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn Thông Quân đội |
93 | Bùi Thị Minh Thủy | CH29AQLKT.N1 | Quản lý đầu tư vùng trồng cây ăn quả từ vốn ngân sách nhà nước tại Khu vực đồng bằng sông Cửu Long |
94 | Phạm Văn Trượng | CH29AQLKT.N1 | Quản lý đầu tư xây dựng cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá tại Cục Thủy sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
95 | Dương Bích Phương | CH29AQLKT.N4 | Quản lý các dự án đầu tư xây dựng của Công ty Cổ phần Xây dựng Số 1 Bắc Giang |
96 | Phạm Anh Tuấn | CH29AQLKT.N2 | Quản lý cung ứng dịch vụ viễn thông tại Trung tâm Kinh doanh VNPT – Hà Nam |
97 | Nguyễn Thu Trang | CH29AQLKT.N4 | Quản lý chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại Thương Việt Nam- Chi nhánh Bắc Giang |
98 | Trần Tùng Dương | CH29AQLKT.N2 | Quản lý dịch vụ khách hàng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Đồng Văn Hà Nam II |
99 | Đinh Trần Nam | CH29AQLKT.N5 | Phát triển xuất khẩu nông sản của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
100 | Nguyễn Thị Thanh Mai | CH29AQLKT.N1 | Phát triển xuất khẩu gạo của Việt Nam sang thị trường Philippines |
101 | Nguyễn Thị Vân Anh | CH29AQLKT.N3 | Quản lý nhà nước về hoạt động buôn bán hàng giả, hàng nhái của quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
102 | Đỗ Đào Chương | CH29AQLKT.N3 | Ảnh hưởng của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến tạo việc làm trên địa bàn thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
103 | Phan Đức Anh | CH29AQLKT.N1 | Quản lý thuế thu nhập cá nhân tại Chi cục Thuế quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
104 | Trần Đoan Trang | CH29AQLKT.N1 | Quản lý thu thuế thu nhập cá nhân tại Chi cục Thuế huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
105 | Nguyễn Tùng Dương | CH29AQLKT.N1 | Quản lý thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp của huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội. |
106 | Trần Thuỳ Linh | CH29AQLKT.N1 | Quản lý thu thuế giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Chi Cục Thuế quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
107 | Nguyễn Khắc Tuấn | CH29AQLKT.N1 | Quản lý đào tạo nhân lực tại Hội sở Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
108 | Lê Thị Lan Hương | CH29AQLKT.N1 | Quản lý nguồn nhân lực trong Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam |
109 | Souphakone Khamvongsa | CH29AQLKT.N1 | Quản lý nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Aline |
110 | Phạm Thị Thúy Hằng | CH29AQLKT.N1 | Quản lý thu ngân sách nhà nước của quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
111 | Nguyễn Quang Minh | CH29AQLKT.N1 | Quản lý thu ngân sách Nhà nước của Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan |
112 | Lê Đức Nhuần | CH29AQLKT.N1 | Quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
113 | Nguyễn Thị Ngọc Anh | CH29AQLKT.N1 | Quản lý thu ngân sách nhà nước tại huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An |
114 | Vương Thị Huyền Trang | CH29AQLKT.N1 | Quản lý thu thuế thu nhập doanh nghiệp trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
115 | Lê Hoa Hồng Nhung | CH29AQLKT.N2 | Quản lý thu thuế giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Chi cục Thuế khu vực Phủ Lý - Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
116 | Nguyễn Việt Thanh | CH29AQLKT.N5 | Quản lý thu thuế thu nhập cá nhân tại Cục Thuế tỉnh Quảng Ninh |
117 | Trương Phương Thảo | CH29AQLKT.N3 | Quản lý thu thuế của quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. |
118 | Nguyễn Thanh Huyền | CH29AQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - Công ty Cổ phần |
119 | Trần Hữu Minh | CH29AQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Sản phẩm Công nghiệp Quốc tế (IPS) |
120 | Lã Thị Nguyệt | CH29AQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Công ty Thuỷ điện Huội Quảng – Bản Chát, EVN |
121 | Phạm Vũ Quỳnh Phương | CH29AQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một thành viên Xổ số Điện toán Việt Nam – Vietlott |
122 | Đồng Nhật Chi | CH29AQLKT.N1 | Quản lý xuất nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh |
123 | Nguyễn Trọng Hùng | CH29AQLKT.N1 | Quản lý xuất nhập khẩu Than của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
124 | Trần Thị Hiền | CH29AQLKT.N1 | Quản lý hoạt động xuất nhập khẩu xăng dầu tại Tổng Cục Hải quan |
125 | Nguyễn Thị Minh Trang | CH29AQLKT.N1 | Quản lý nhà nước về hoạt động xuất khẩu ngành thép ở Việt Nam |